Bạt Căng PTFE – ET-6708 – 1350gsm
Mã sản phẩm: ET-6708 – 1350gsm Bạt Căng PTFE: Thương hiệu Taya Canvas Quy Cách SP: 3.8m x 50m
Chất liệu cơ bản | Sợi thủy tinh |
Thương hiệu vải kiến trúc | Taya Canvas |
Màu vải | Trắng hoặc tùy chỉnh |
Truyền ánh sáng | 5% |
Nhiệt độ | (-40) – (+70) ℃ |
Chống cháy | B1 |
Thời gian bảo hành | 30 năm |
—————– MÔ TẢ —————–
PTFE hay còn gọi là polytetrafluoroethylen, là màng sợi thủy tinh dệt phủ PTFE cực kỳ bền và chịu được thời tiết khắc nghiệt.
Bạt căng PTFE có thể được lắp đặt ở các vùng khí hậu khác nhau, từ nơi cực kỳ lạnh đến nơi nắng nóng với tuổi thọ dự án vượt quá 30 năm.
Lớp phủ sợi thủy tinh PTFE có khả năng chịu nhiệt độ từ -73 ° C đến + 232 ° C. Có khả năng tự làm sạch bằng nước mưa do bề mặt có độ tráng phủ trơn nhẵn. Chống được tia cực tím. Với các ưu điểm trên, bạt căng PTFE thích hợp cho các dự án đòi hỏi thời tiết khắc nghiệt và khả năng chống cháy vượt trội.
Một trong những yếu tố nổi trội của PTFE đó chính là có khả năng xuyên sáng nhưng cản sự bức xạ nhiệt vào không gian bên trong, làm thông thoáng, nhiệt độ dịu so với các vật liệu cản sáng thông thường, điển hình là kính. Sử dụng PTFE vào các ứng dụng bao che cho các văn phòng nhà kính có thể tiết kiệm năng lượng khá đáng kể.
Bạt căng PTFE có độ bền và độ đàn hồi hơn so với thép. Trong điều kiện hoạt động bình thường, bạt căng có tính đàn hồi và không bị giãn hoặc dão đáng kể.
Phạm vi ứng dụng của bạt căng PTFE:
1. Các công trình thể thao: mái che sân vận động / mái che phòng tập thể dục / mái che sân tennis / mái che hồ bơi / mái che trung tâm huấn luyện – trung tâm thể dục, …;
2. Tiện ích thương mại: mặt tiền trung tâm mua sắm / mặt dựng trung tâm giải trí – khách sạn / mái che nhà hàng / mái che lối đi bộ phố thương mại, ….;
3. Cơ sở văn hóa: mái che trung tâm triển lãm – nhà hát / mái che trung tâm biểu diễn / mái che thủy cung, ….;
4. Phương tiện di chuyển: mái che sân bay / mái che ga tàu – bến tàu / mái che bãi đỗ xe / mái che cầu vượt / mái che trạm xăng – trạm thu phí, …;
5. Cơ sở vật chất cảnh quan: cổng chào / mái che cảnh quan cộng cộng / mái che khu vui chơi / mái che lối đi bộ, ….;
6. Cơ sở công nghiệp: nhà máy / nhà kho / trung tâm xử lý nước thải / trung tâm hậu cần / nhà kính, ….
——————THÔNG SỐ KỸ THUẬT—————–
Items |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn sản phẩm |
Sợi vải | – | Thủy tinh EC3/EC6 | DIN EN 60001 |
Vật liệu phủ | – | PVC | – |
Xử lý bề mặt | – | PTFE | – |
Khổ | cm | 380 | – |
Độ đày | mm | 0.80 +-0.01 | ASTM D4851 |
Trọng lượng | g/m2 | 1350 +-100 | ASTM D4851 |
Lực căng (dọc/ngang) | N/5cm | 7000/6500 (N/ 5cm) | DIN 53354 |
Lực xé (dọc/ngang) | N | 500/500 (N) | DIN 53363 |
Phản xạ năng lượng mặt trời | % | 70 | ASTM E424 |
Độ xuyên sáng | % | 8-11 | ASTM E424 |
Chống cháy | – | B1 | GB 8624 |
Các chức năng khác | – | Màu vàng lúa mì, Chống tia cực tím, chống nấm, chống ăn mòn… | – |
Sản phẩm chất lượng cao sản xuất theo tiêu chuẩn nguyên vật liệu và dây chuyền xuất khẩu sang các nước Châu Âu và Châu Mỹ.